Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
~にたえない |
N Vる + にたえない N danh từ cảm xúc |
あまりにひどくて~するのは我慢できない ... rất kinh khủng, không thể chịu nổi N danh từ cảm xúc + にたえない ( 強く感じる ) Cảm giác mạnh |
1. | 彼女の弾くバイオリンの音は聞くにたえないほどだった。 Tiếng đàn violon của cô ấy ghê đến mức không dám nghe.
彼女(かのじょ) 弾く(ひく) 音(おと) 聞く(きく) |
2. | 「黒山監督の今度の映画、ひどいね」 “Bộ phim lần này của đạo diễn Kuroyama kinh khủng thiệt.” 黒山監督 (くろやまかんとく) 今度(こんど) 映画(えいが)
「うん、見るにたえないね」 “Ừm, không dám xem luôn.”
見る(みる) |
3. | インターネットの掲示板には、読むにたえないようなひどい書き込みが時々ある。 Bản tin trên internet thỉnh thoảng có mấy câu ghê tởm không dám đọc luôn. 掲示板(けいじばん) 読む(よむ) 書き込む(かきこむ)
|
4. | 今までの家族の苦労を思うと、感謝にたえません。 Mỗi khi nghĩ đến sự khó nhọc của gia đình từ trước đến giờ, tôi thấy biết ơn.
家族(かぞく) 苦労(くろう) 感謝(かんしゃ) |
5. | 突然の悲報で、悲しみの念にたえません。 Thật là buồn với tin buồn đột ngột. 突然(とつぜん) 悲報(ひほう) 悲しみ(かなしみ) 念(ねん)
|
6. | 同情/後悔/喜び/遺憾 +にたえない Rất đồng cảm/hối hận/vui/đáng tiếc 同情(どうじょう) 後悔
|