• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Năm, 09/05/2024) – Miễn phí]
    ~にたえない

    N

    Vる +          にたえない

    N danh từ cảm xúc

    あまりにひどくて~するのは我慢できない

    ... rất kinh khủng, không thể chịu nổi

    N danh từ cảm xúc +          にたえない ( 強く感じる )

    Cảm giác mạnh




    1.

    彼女の弾くバイオリンの音は聞くにたえないほどだった。

    Tiếng đàn violon của cô ấy ghê đến mức không dám nghe.

     

    彼女(かのじょ) 弾く(ひく) 音(おと) 聞く(きく)

    2.

    「黒山監督の今度の映画、ひどいね」

    “Bộ phim lần này của đạo diễn Kuroyama kinh khủng thiệt.”

    黒山監督 (くろやまかんとく) 今度(こんど) 映画(えいが)

     

    「うん、見るにたえないね

    “Ừm, không dám xem luôn.”

     

    見る(みる)

    3.

    インターネットの掲示板には、読むにたえないようなひどい書き込みが時々ある。

    Bản tin trên internet thỉnh thoảng có mấy câu ghê tởm không dám đọc luôn.

    掲示板(けいじばん) 読む(よむ) 書き込む(かきこむ)

     

    4.

    今までの家族の苦労を思うと、感謝にたえません

    Mỗi khi nghĩ đến sự khó nhọc của gia đình từ trước đến giờ, tôi thấy biết ơn.

     

    家族(かぞく) 苦労(くろう) 感謝(かんしゃ)

    5.

    突然の悲報で、悲しみの念にたえません

    Thật là buồn với tin buồn đột ngột.

    突然(とつぜん) 悲報(ひほう) 悲しみ(かなしみ) 念(ねん)

     

    6.

    同情/後悔/喜び/遺憾 +にたえない

    Rất đồng cảm/hối hận/vui/đáng tiếc

    同情(どうじょう) 後悔

     

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý